Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Winner

  1. 1 2 “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “2014 S/S”. ngày 16 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2015.
    • “EVERYD4Y”. ngày 7 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.
    • “We”. ngày 18 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019.
  2. Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
  3. 1 2 “Winner Chart history: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  4. 1 2 Oricon Chart:
  5. Billboard Japan Hot 100 Album Chart:
  6. Total sales for 2014 S/S:
    • 2014년 Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • 2015년 12월 (December 2015) Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “Winner's Debut Album Ranks No. 2 on Oricon's Weekly Album Chart”. MWave. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  8. “Oricon Weekly Charts for 9/8 ~ 9/14”. Tokyohive. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
  9. Benjamin, Jeff (ngày 29 tháng 8 năm 2014). “Meet WINNER: K-Pop's Exciting New Boy Band”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  10. Sales for EVERYD4Y:
  11. Cumulative physical sales for EVERYD4Y Korean Version (4,193):
  12. Cumulative physical sales for EVERYD4Y Japanese Version (31,626):
  13. Digital sales for EVERYD4Y (1,172):
  14. Cumulative sales for Our Twenty For:
  15. “2016 WINNER Exit Tour In Seoul Live CD”. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
  16. “2016 Gaon Album Chart – August”. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
  17. Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
  18. 1 2 “Year-end 2017 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  19. Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
  20. 1 2 “오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 (갱신완료)” [Oricon Weekly Single / Album / DVD / Blu-ray chart, 1-100 (updated)] (bằng tiếng Korean). theqoo. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “Winner Chart history: Heatseekers Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  22. “Gaon Album Chart – 2017 (March)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  23. Cumulative sales of "We" on China's two major music platforms:
    • “Winner - We” (bằng tiếng Trung). QQ Music. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
    • “Winner – We” (bằng tiếng Trung). KuGou. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
  24. Digital sales for We:

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Winner http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://zhuanjistatic.kugou.com/html/pc_commoncharg... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-albums... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-albums... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-albums... http://www.tokyohive.com/article/2014/09/oricon-we... http://www.oricon.co.jp/prof/626559/rank/album/ http://www.oricon.co.jp/rank/js/m/2017-05/p/3/